0908 966 188

78a Trần Huy Liệu, P10, Quận Phú Nhuận

Beta Three Việt Nam

Thứ Sáu, 9 tháng 12, 2016

Cấu tạo của dòng loa chuyên nghiệp TW Active

Cấu tạo của dòng loa chuyên nghiệp TW Active?


Với cấu tạo các loa với chỉ số công suất tương đồng với các dòng loa chuyên nghiệp TW Passive, và nó còn được thêm một bộ khếch đại âm thanh được gắn trực tiếp trong loa. Bộ khếch đại này có công suất và hoạt động tương đương như một main karaoke Norm 2.1000. Một sản phẩm main karaoke được B3 sản xuất và cập nhật công nghệ mới nhất hiện nay. Với cấu tạo tối ưu và tiện dụng cho khách hàng, giúp giảm một phần chi phí các thiết bị khi khách hàng sử dụng trong không gian rộng lớn.


Sản phẩm và công suất các loa chuyên nghiệp TW Active?


Cũng như dòng loa chuyên nghiệp TW Passive, dòng Active cũng có tất cả 5 sản phẩm, các sản phẩm này tuy kiểu dáng có phần tương đồng như nó mang những model khách nhau.

Sản phẩm TW 10a với công suất như sau :


Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1x1.3”HF+ 1X10”LF
Frequency Response (-3dB)
55Hz-19kHz
Rated Power
450W (RMS)
Amplifier Type
Class D
Input Sensitivity
1V±10%(200Hz)
Maximum SPL (1W @ 1m)
112dB/118dB(Peak)
Input Impedance
Balanced 20kΩ, Unbalanced 10kΩ
Rated Impedance
Dispersion(H×V)
80° x 70°
Connector
2 x Combo input, 2 x XLR output, 1 x XLR mix output
Power Supply
110V/220V
Dimensions (WxDxH)
335×335×530mm
Packaging Dimensions
425×425×630mm
Net Weight
16.4kg
Gross Weight
18.5kg


Sản phẩm TW 12a với chỉ số công suất như sau :


Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1x1.7”HF+ 1X12”LF
Frequency Response (-3dB)
50Hz-20kHz
Rated Power
1100W (RMS)
Amplifier Type
Class D
Input Sensitivity
1V±10%(200Hz)
Maximum SPL (1W @ 1m)
115dB/121dB(peak)
Input Impedance
95KΩ/LINE, 2KΩ/MIC
Rated Impedance
Dispersion(H×V)
110×° 90°
Connector
2 XLR/TRS
Power Supply
110V/220V
Dimensions (WxDxH)
375×375×600mm
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
455×455×720mm
Net Weight (1 piece/pack)
21.1kg
Gross Weight (1 pair/pack)
23.7kg


Sản phẩm TW 15a với công suất như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1x1.7”HF+ 1X15”LF
Frequency Response (-3dB)
45Hz-17kHz
Rated Power
1100W (RMS)
Amplifier Type
Class D
Input Sensitivity
1V±10%(200Hz)
Maximum SPL (1W @ 1m)
118dB/124dB(Peak)
Input Impedance
95KΩ/LINE, 2KΩ/MIC
Rated Impedance
Dispersion(H×V)
50° x55°
Connector
2 x Combo input, 2 x XLR output, 1 x XLR mix output
Power Supply
AC 220V-240V~, 50/60Hz (or AC110V-120V~, 50-60Hz)
Dimensions (WxDxH)
450×450×700mm
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
560×560×820mm
Net Weight (1 piece/pack)
28.7kg
Gross Weight (1 pair/pack)
32.3kg


Sản phẩm TW 215a với chỉ số công suất như sau :


Construction
21mm Birch Plywood
Transducers
2×18” LF
Frequency Response (-3dB)
40Hz-200Hz
Rated Power
4500W (RMS)
Amplifier Type
Class D
Maximum SPL (1W @ 1m)
132dB /138dB(peak)
Input Impedance
95KΩ/LINE, 2KΩ/MIC
Rated Impedance
Dispersion(H×V)
N/A
Connector
2 XLR/TRS
Power Supply
110V/220V (or 220V/240V)
Dimensions (WxDxH)
567×786×1075mm
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
665×885×1175mm
Net Weight (1 piece/pack)
85.0kg
Gross Weight (1 pair/pack)
90.0kg



Loa chuyên nghiệp TW Active được sử dụng cho nhu cầu nào ?


Là dòng loa được sản xuất để đáp ứng các nhu cầu cho khách hàng sử dụng cho gia đình với không gian diện tích rộng. Những nhà có vườn để tổ chức các buổi party tại nhà, bên cạnh đó đối với các dịch vụ kinh doanh. Dòng loa này cũng được các chủ đầu tư sử dụng trong các quán café nhạc sống, các phòng karaoke gia đình hoặc supper Vip. Với chất âm cực mạnh và nét, chính vì thế các dòng loa này được sử dụng chung với các sub loa siêu trầm để hỗ trợ âm trầm tạo ra những giai điệu bay bổng.

Thiết bị không thể thiếu trong một dàn âm thanh chuyên nghiệp đó là mixer karaoke, là một thiết bị trộn âm và lọc âm, nó giúp đưa ra những giai điệu chuẩn mực cho những bài hát đòi hỏi phải có nhiều đạo cụ.

Với dòng loa chuyên nghiệp này, khách hàng có thể tối ưu được chi phí đầu tư và vẫn dữ được chất âm mạnh mẽ khi đánh các dòng nhạc mạnh như remix, dance… Khi dòng sản phẩm này được cho ra mắt thị trường, nó là sản phẩm bán chạy nhất năm 2016 và được các chủ đầu tư ưu chuộng, đánh giá cao về sản phẩm.

Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2016

Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp này là gì?

Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp này là gì?

Dòng loa chuyên nghiệp này ưu điểm lớn của nó là công suất công cố định, chúng ta có thể hiệu chỉnh công suất vừa đủ với quy mô hoặc trong trường hợp thay đổi quy mô sự kiện hay hội trường một các đột ngột thì chất loa vẫn không thay đổi. Công suất của nó phụ thuộc và thiết bị điều kiển main karaoke nên khi sử dụng các main karaoke đa công suất sẽ giúp các nhà tổ chức sự kiện tránh được rủ ro về quy mô thay đổi ngoài dự kiến.

Đối với các bar, beer club, vũ trường thì việc lên nhạc theo khung thời gian sẽ tạo sự hung phấn hơn cho khách hàng đến cảm nhận và trải nghiệm. Dòng loa chuyên nghiệp TW Passive này sẽ giúp cho người điều kiển dễ dàng thay đổi tần số hoạt động của loa mà không cần phải tuỳ chỉnh lại tất cả những thiết lập trước đó.


Các dòng loa chuyên nghiệp TW Passive ?

Đối với dòng loa chuyên nghiệp này B3 phát triển tất cả là 5 loại sản phẩm, các loại sản phẩm này điều có tính năng và mức độ hoạt động khác nhau.

1/ Đối với model sản phẩm TW 110, đây là dòng sản phẩm được B3 phát triển dựa trên nhu cầu của các nhà tổ chức hội nghị trong khán phòng. Loa mang thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1 x 1.3 HF Compression Driver + 1 x 10” LF
Frequency response(-3dB)
65Hz- 19KHz
Rated power
550W (RMS)
Sensitivity (1W @ 1m)
90dB
Maximum SPL (1W @ 1m)
112dB/118dB(PEAK)
Rated Impedance
Dispersion (H×V)
80° x 70°
Connector
NL4×2
Dimensions (W×H×D)
335×335×530mm
Packaging Dimensions (W×H×D)
425×425×630mm
Net Weight
16.4kg
Gross Weight
18.5kg

2/ Đối vối model sản phẩm TW 112 đây là dòng sản phẩm được B3 phát triển dựa trên nhu cầu của các nhà đầu tư dịch vụ bar và beer club. Sản phẩm này với thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1 x 1.7 HF Compression Driver + 1 x 12” LF
Frequency response(-3dB)
50Hz- 20KHz
Rated power
250W (RMS)
Sensitivity (1W @ 1m)
95dB
Maximum SPL (1W @ 1m)
115dB/121dB(PEAK)
Rated Impedance
Dispersion (H×V)
110×° 90°
Connector
2 x NL4
Dimensions (W×H×D)
375×375×600mm, (14.8×14.8×23.6in)
Packaging Dimensions (W×H×D)
465×465×720mm, (18.3×18.3×28.4in)
Net Weight
20.0kg(44.0 lb)
Gross Weight
22.5kg(49.5 lb)

3/ Đối với model sản phẩm TW 115, đây là sản phẩm được B3 phát triển dự trên nhu cầu của các nhà đầu tư dịch vụ vũ trường. Sản phẩm với thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1 x 1.7 HF Compression Driver + 1 x 15” LF
Frequency response(-3dB)
45Hz- 17KHz
Rated power
300W (RMS), 600W (Program), 1200W (peak)
Sensitivity (1W @ 1m)
96dB
Maximum SPL (1W @ 1m)
119dB/125dB(PEAK)
Rated Impedance
Dispersion (H×V)
50°x55°
Connector
2 x NL4
Dimensions (W×H×D)
450×450×700mm, (17.7×17.7×27.6in)
Packaging Dimensions (W×H×D)
560×560×820mm, (22.1×22.1×32.3in)
Net Weight
27.6kg(60.7 lb)
Gross Weight
31.0kg(68.2 lb)

4/ Đối với model sản phẩm TW 315, đây là sản phẩm được B3 phát triển để phục vụ nhu cầu cho các hội nghị lớn, các sự kiện ngoài trời với quy mô 100 người. Sản phẩm với các thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1x1.7”HF+ 2X15”LF
Frequency Response (-3dB)
45Hz-17kHz
Rated Power
1300W (RMS)
Maximum SPL (1W @ 1m)
124dB
Sensitivity (1W @ 1m)

Rated Impedance
Dispersion(H×V)
50° x55°
Connector
2 XLR/TRS
Power Supply
110V/220V
Dimensions (WxDxH)
520×520×1090mm
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
650×650×1240mm
Net Weight (1 piece/pack)
50.0kg
Gross Weight (1 pair/pack)
58.0kg

5/ Đối với model sản phẩm TW 2218, đây là dòng sản phẩm được B3 phát triển và nâng cấp từ sản phẩm có model TW 218, dòng sản phẩm này dùng trong các sự kiện với quy mô 200 người. Ngoài ra nó còn được sử dụng để khếch đại âm thanh cho các phòng karaoke chuyên nghiệp. Sản phẩm với các thông số kỹ thuật như sau :

Construction
12mm + 18mm birch plywood
Tranducer
2×18" Woofer
Frequency Response(-3db)
40Hz-300Hz
Rated Power
1000W (RMS), 2000W (MUSIC), 4000W (PEAK )
Sensitivity (1W @ 1m)
97dB
Maximum SPL (1m)
127dB/133dB(PEAK)
Rated Impedance
Connector
2×NL4
Dimension(WXHXD)
567×1075×786mm, (22.3×42.3×30.9in)
Packaging Dimensions (1 piece/pack)
1185×685×895mm, (46.6×27.1×35.3in)
Net Weight
85kg(187lb)
Gross Weight
90kg(198lb)


Một số cấu hình tiêu biểu được B3 gửi để khách hàng tham khảo gồm ?


1/ Đối với các hội nghị có khán phòng diện tích từ 40m2-50m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 4 cặp loa chuyên nghiệp TW 110, 2 main karaoke Norm 4.1000, 1 mixer karaoke 8S III, 2 sub loa siêu trầm  GS 50115Ba.

2/ Đối với bar, beer club có diện tích 80m2 – 100m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 5 cặp loa chuyên nghiệp TW 112, 2 main karaoke Norm 4.1000, 2 mixer karaoke 8S III, 4 sub loa siêu trầm GS 50115Ba.

3/ Đối với vũ trường có diện tích 100m2 – 200m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 8 cặp loa chuyên nghiệp TW 115, 4 main karaoke Norm 4.1000, 3 mixer karaoke 8S III, 8 sub loa siêu trầm EB 50115D.

4/ Đối với sự kiện tổ chức ngoài trời với quy mô 100 – 200 khách chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 10 cặp loa chuyên nghiệp TW 315, 5 main karaoke Norm 4.1000, 4 mixer karaoke 8S III, 8 sub loa siêu trầm EB 50118A.

Trên đây là một số cấu hình tiêu biểu, để đảm bảo cho khách hàng những cấu hình tốt nhất và phù hợp cho quy mô, diện tích của các nhà đầu từ, tổ chức với mức giá tốt nhất. Các chủ đầu tư, tổ chức liên hệ đến số hotline 0908 966 188 của B3 Việt Nam để được chuyên viên kỹ thuật tư vấn cho khách hàng và đưa ra các cấu hình tối ưu nhất đảm bảo chất lượng và chi phí đầu tư phù hợp.

Thứ Sáu, 2 tháng 12, 2016

Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp EH Series là gì?

Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp EH Series là gì?

Dòng loa chuyên nghiệp này với kiểu dáng thiết kế độc đáo, sang trọng, khung loa được làm bằng gỗ bạch dương nguyên khối cứng cáp, màu sơn được sơn bằng công nghệ điện hoá. Được chạm khắc logo B3 tinh tế, để khách hàng có thể phân biệt rõ ràng với các sản phẩm giả được bán tràn lan ngoài thị trường hiện nay. Với công nghệ sơn này giúp màu sơn bền, và không bị phai màu như nhưng sản phẩm kém chất lượng.

Các dắc cắm được trang bị hệ thống chống thâm tốt nhất, đảm bảo 100% không bị thấm nước, mà các sản phẩm giả không thể nào có được công nghệ làm hệ thống chống thấm này. Các củ loa được làm bằng những nguyên liệu chọn lọc và đặt chất lượng từ hệ thống kiểm duyệt hiện đại nhất thế giới. Khi loa thành phẩn đảm bảo chất lượng tốt nhất, không bị lỗi hoặc hư hỏng trong quá trình sử dụng đúng với các chỉ dẫn của hãng. Các sản phẩm giả, do kém chất lượng sẽ rất dễ dàng bị hư hỏng trong quá trình sử dụng.


Dòng loa chuyên nghiệp EH Series có bao nhiêu dòng sản phẩm?

Dòng EH Series được phát triển ra 2 dòng sản phẩm, với hai mục đích sử dụng khác nhau, EH 118B là dòng sản phẩm được thiết kế lấy ý tưởng từ nhu cầu của các nhà đầu tư các dịch vụ với không gian vừa. Dòng loa này sẽ đáp ứng tốt nhu cầu mà mức chi phí để đầu tư giảm đáng kể so với sử dụng các dòng sản phẩm khác không đủ công suất, vì vậy chúng ta phải sử dụng kết hợp nhiều loa mức chi phí sẽ lên rất nhiều. Dòng EH 215, đây là dòng sản phẩm sử dụng cho các diện tích không gian mở hoặc lớn, với dòng sản phẩm này có thể đáp ứng được nhu cầu khi đánh ra các dòng nhạc mạnh, tiếng của nó sáng, trong và mạnh mẽ. Nếu ở các không gian rộng trên khoảng 200m2 thì chúng ta sử dụng kết hợp hai dòng sản phẩm này lại với nhau giúp khếch đại âm lượng và phủ điều không gian diện tích này.
Sau đây là thông số kỹ thuật của hai dòng sản phẩm này 

EH 118B như sau :

Tranducer
1×18" Subwoofer
Frequency Response(-3db)
65Hz-200Hz
Rated Power
800W (RMS)
Sensitivity (1W @ 1m)
99dB
Average SPL
131dB
Rated Impedance
Connector
4 x NL4
Dimension(WXHXD)
550mm x 850mm x 680mm
Packaging Dimensions (1 piece/pack)
660mm x 970mm x 780mm
Net Weight
52.0kg(213.4 lb)
Gross Weight
58.0kg(222.2 lb)

EH 215 :

Tranducer
LF:1 x 15”,
MF/HF: 100mm + 44mm coaxial Driver
Frequency Response(-3db)
48Hz-20kHz
Rated Power
750W (RMS)
Sensitivity (1W @ 1m)
106dB
Average SPL
135dB/141dB(peak)
Rated Impedance
Connector
2 x NL4
Dimension(WXHXD)
550mm x 704mm x 680mm
Packaging Dimensions (1 piece/pack)
780mm x 824mm x 660mm
Net Weight
49.0kg
Gross Weight
53.0kg

Một số cấu hình thông dụng đối với dòng loa chuyên nghiệp EH Series ?

Đối với diện tích 40m2 – 50m2 chúng ta sử dụng 1 cặp EH 215, 2 cặp EH 118B , một main karaoke UA, một mixer karaoke DCM 5x, một sub loa siêu trầm EB 50118A. Với cấu hình này chúng ta có thể đánh các dòng nhạc mạnh một cách tối ưu nhất cho diện tích này.

Đối với diện tích 50m2 – 60m2 chúng ta sử dụng 2 cặp EH 215, 2 cặp EH 118B, 2 main karaoke UA, 1 mixerkaraoke DCM 5x, 1 sub loa siêu trầm EB 50118A. Với cấu hình này chúng ta sử dụng 2 main karaoke để đẩy công suất của mỗi dòng loa lên một tần số cao hơn đáp ứng âm lượng mạnh trong diện tích này.

Đối với diện tích 60m2 - 80m2 chúng ta sử dụng 4 cặp EH 215, 6 cặp EH 118B, 3 main karaoke UA, 1 mixer karaoke DCM 5x, 2 sub loa siêu trầm EB 50118D. Với cấu hình này dàn âm thanh đánh ra các âm lượng mạnh mẽ, sự kết hợp nhịp nhành giữa 2 sản phẩm cùng dòng cho ra chất âm cực chất.

Đối với diện tích 80m2 – 100m2 chúng ta sử dụng 8 cặp EH 215, 8 cặp EH 118B, 4 main karaoke UA, 2 mixer DCM 5x, 4 sub loa siêu trầm EB 50118D. Với cấu hình này chúng ta chia ra thành một chính một hỗ trợ để đánh và kết hợp chặt chẽ các sản phẩm với nhau hơn. Cho ra chất âm mạnh hơn nhờ sự hỗ trợ từ các loa EH với nhau. 

Tìm hiểu thêm các sản phẩm B3 tại : http://betathreevietnam.vn/tin-tuc/karaoke-giai-tri-8/
Nhập Thông Tin Email