Cấu tạo của dòng loa chuyên nghiệp TW Active?
Với cấu tạo các loa với chỉ số công suất tương đồng với các
dòng loa chuyên nghiệp TW Passive, và nó còn được thêm một bộ khếch đại âm
thanh được gắn trực tiếp trong loa. Bộ khếch đại này có công suất và hoạt động
tương đương như một main karaoke Norm 2.1000. Một sản phẩm main karaoke được B3
sản xuất và cập nhật công nghệ mới nhất hiện nay. Với cấu tạo tối ưu và tiện
dụng cho khách hàng, giúp giảm một phần chi phí các thiết bị khi khách hàng sử
dụng trong không gian rộng lớn.
Sản phẩm và công suất các loa chuyên nghiệp TW Active?
Cũng như dòng loa chuyên nghiệp TW Passive, dòng Active
cũng có tất cả 5 sản phẩm, các sản phẩm này tuy kiểu dáng có phần tương đồng
như nó mang những model khách nhau.
Sản phẩm TW 10a với công suất như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1x1.3”HF+ 1X10”LF
|
Frequency Response (-3dB)
|
55Hz-19kHz
|
Rated Power
|
450W (RMS)
|
Amplifier Type
|
Class D
|
Input Sensitivity
|
1V±10%(200Hz)
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
112dB/118dB(Peak)
|
Input Impedance
|
Balanced 20kΩ, Unbalanced 10kΩ
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion(H×V)
|
80° x 70°
|
Connector
|
2 x Combo input, 2 x XLR output, 1 x XLR mix
output
|
Power Supply
|
110V/220V
|
Dimensions (WxDxH)
|
335×335×530mm
|
Packaging Dimensions
|
425×425×630mm
|
Net Weight
|
16.4kg
|
Gross Weight
|
18.5kg
|
Sản phẩm TW 12a với chỉ số công suất như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1x1.7”HF+ 1X12”LF
|
Frequency Response (-3dB)
|
50Hz-20kHz
|
Rated Power
|
1100W (RMS)
|
Amplifier Type
|
Class D
|
Input Sensitivity
|
1V±10%(200Hz)
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
115dB/121dB(peak)
|
Input Impedance
|
95KΩ/LINE, 2KΩ/MIC
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion(H×V)
|
110×° 90°
|
Connector
|
2 XLR/TRS
|
Power Supply
|
110V/220V
|
Dimensions (WxDxH)
|
375×375×600mm
|
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
|
455×455×720mm
|
Net Weight (1 piece/pack)
|
21.1kg
|
Gross Weight (1 pair/pack)
|
23.7kg
|
Sản phẩm TW 15a với công suất như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1x1.7”HF+ 1X15”LF
|
Frequency Response (-3dB)
|
45Hz-17kHz
|
Rated Power
|
1100W (RMS)
|
Amplifier Type
|
Class D
|
Input Sensitivity
|
1V±10%(200Hz)
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
118dB/124dB(Peak)
|
Input Impedance
|
95KΩ/LINE, 2KΩ/MIC
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion(H×V)
|
50° x55°
|
Connector
|
2 x Combo input, 2 x XLR output, 1 x XLR mix
output
|
Power Supply
|
AC 220V-240V~, 50/60Hz (or AC110V-120V~,
50-60Hz)
|
Dimensions (WxDxH)
|
450×450×700mm
|
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
|
560×560×820mm
|
Net Weight (1 piece/pack)
|
28.7kg
|
Gross Weight (1 pair/pack)
|
32.3kg
|
Sản phẩm TW 215a với chỉ số công suất như sau :
Construction
|
21mm Birch Plywood
|
Transducers
|
2×18” LF
|
Frequency Response (-3dB)
|
40Hz-200Hz
|
Rated Power
|
4500W (RMS)
|
Amplifier Type
|
Class D
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
132dB /138dB(peak)
|
Input Impedance
|
95KΩ/LINE, 2KΩ/MIC
|
Rated Impedance
|
4Ω
|
Dispersion(H×V)
|
N/A
|
Connector
|
2 XLR/TRS
|
Power Supply
|
110V/220V (or 220V/240V)
|
Dimensions (WxDxH)
|
567×786×1075mm
|
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
|
665×885×1175mm
|
Net Weight (1 piece/pack)
|
85.0kg
|
Gross Weight (1 pair/pack)
|
90.0kg
|
Loa chuyên nghiệp TW Active được sử dụng cho nhu cầu nào ?
Là dòng loa được sản xuất để đáp ứng các nhu cầu cho khách
hàng sử dụng cho gia đình với không gian diện tích rộng. Những nhà có vườn để
tổ chức các buổi party tại nhà, bên cạnh đó đối với các dịch vụ kinh doanh.
Dòng loa này cũng được các chủ đầu tư sử dụng trong các quán café nhạc sống, các
phòng karaoke gia đình hoặc supper Vip. Với chất âm cực mạnh và nét, chính vì
thế các dòng loa này được sử dụng chung với các sub loa siêu trầm để hỗ trợ âm
trầm tạo ra những giai điệu bay bổng.
Thiết bị không thể thiếu trong một dàn âm thanh chuyên
nghiệp đó là mixer karaoke, là một thiết bị trộn âm và lọc âm, nó giúp đưa ra
những giai điệu chuẩn mực cho những bài hát đòi hỏi phải có nhiều đạo cụ.
Không có nhận xét nào:
Write nhận xét