0908 966 188

78a Trần Huy Liệu, P10, Quận Phú Nhuận

Beta Three Việt Nam

Chủ Nhật, 4 tháng 12, 2016

Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp này là gì?

Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp này là gì?

Dòng loa chuyên nghiệp này ưu điểm lớn của nó là công suất công cố định, chúng ta có thể hiệu chỉnh công suất vừa đủ với quy mô hoặc trong trường hợp thay đổi quy mô sự kiện hay hội trường một các đột ngột thì chất loa vẫn không thay đổi. Công suất của nó phụ thuộc và thiết bị điều kiển main karaoke nên khi sử dụng các main karaoke đa công suất sẽ giúp các nhà tổ chức sự kiện tránh được rủ ro về quy mô thay đổi ngoài dự kiến.

Đối với các bar, beer club, vũ trường thì việc lên nhạc theo khung thời gian sẽ tạo sự hung phấn hơn cho khách hàng đến cảm nhận và trải nghiệm. Dòng loa chuyên nghiệp TW Passive này sẽ giúp cho người điều kiển dễ dàng thay đổi tần số hoạt động của loa mà không cần phải tuỳ chỉnh lại tất cả những thiết lập trước đó.


Các dòng loa chuyên nghiệp TW Passive ?

Đối với dòng loa chuyên nghiệp này B3 phát triển tất cả là 5 loại sản phẩm, các loại sản phẩm này điều có tính năng và mức độ hoạt động khác nhau.

1/ Đối với model sản phẩm TW 110, đây là dòng sản phẩm được B3 phát triển dựa trên nhu cầu của các nhà tổ chức hội nghị trong khán phòng. Loa mang thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1 x 1.3 HF Compression Driver + 1 x 10” LF
Frequency response(-3dB)
65Hz- 19KHz
Rated power
550W (RMS)
Sensitivity (1W @ 1m)
90dB
Maximum SPL (1W @ 1m)
112dB/118dB(PEAK)
Rated Impedance
Dispersion (H×V)
80° x 70°
Connector
NL4×2
Dimensions (W×H×D)
335×335×530mm
Packaging Dimensions (W×H×D)
425×425×630mm
Net Weight
16.4kg
Gross Weight
18.5kg

2/ Đối vối model sản phẩm TW 112 đây là dòng sản phẩm được B3 phát triển dựa trên nhu cầu của các nhà đầu tư dịch vụ bar và beer club. Sản phẩm này với thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1 x 1.7 HF Compression Driver + 1 x 12” LF
Frequency response(-3dB)
50Hz- 20KHz
Rated power
250W (RMS)
Sensitivity (1W @ 1m)
95dB
Maximum SPL (1W @ 1m)
115dB/121dB(PEAK)
Rated Impedance
Dispersion (H×V)
110×° 90°
Connector
2 x NL4
Dimensions (W×H×D)
375×375×600mm, (14.8×14.8×23.6in)
Packaging Dimensions (W×H×D)
465×465×720mm, (18.3×18.3×28.4in)
Net Weight
20.0kg(44.0 lb)
Gross Weight
22.5kg(49.5 lb)

3/ Đối với model sản phẩm TW 115, đây là sản phẩm được B3 phát triển dự trên nhu cầu của các nhà đầu tư dịch vụ vũ trường. Sản phẩm với thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1 x 1.7 HF Compression Driver + 1 x 15” LF
Frequency response(-3dB)
45Hz- 17KHz
Rated power
300W (RMS), 600W (Program), 1200W (peak)
Sensitivity (1W @ 1m)
96dB
Maximum SPL (1W @ 1m)
119dB/125dB(PEAK)
Rated Impedance
Dispersion (H×V)
50°x55°
Connector
2 x NL4
Dimensions (W×H×D)
450×450×700mm, (17.7×17.7×27.6in)
Packaging Dimensions (W×H×D)
560×560×820mm, (22.1×22.1×32.3in)
Net Weight
27.6kg(60.7 lb)
Gross Weight
31.0kg(68.2 lb)

4/ Đối với model sản phẩm TW 315, đây là sản phẩm được B3 phát triển để phục vụ nhu cầu cho các hội nghị lớn, các sự kiện ngoài trời với quy mô 100 người. Sản phẩm với các thông số kỹ thuật như sau :

Construction
15mm Birch Plywood
Transducers
1x1.7”HF+ 2X15”LF
Frequency Response (-3dB)
45Hz-17kHz
Rated Power
1300W (RMS)
Maximum SPL (1W @ 1m)
124dB
Sensitivity (1W @ 1m)

Rated Impedance
Dispersion(H×V)
50° x55°
Connector
2 XLR/TRS
Power Supply
110V/220V
Dimensions (WxDxH)
520×520×1090mm
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
650×650×1240mm
Net Weight (1 piece/pack)
50.0kg
Gross Weight (1 pair/pack)
58.0kg

5/ Đối với model sản phẩm TW 2218, đây là dòng sản phẩm được B3 phát triển và nâng cấp từ sản phẩm có model TW 218, dòng sản phẩm này dùng trong các sự kiện với quy mô 200 người. Ngoài ra nó còn được sử dụng để khếch đại âm thanh cho các phòng karaoke chuyên nghiệp. Sản phẩm với các thông số kỹ thuật như sau :

Construction
12mm + 18mm birch plywood
Tranducer
2×18" Woofer
Frequency Response(-3db)
40Hz-300Hz
Rated Power
1000W (RMS), 2000W (MUSIC), 4000W (PEAK )
Sensitivity (1W @ 1m)
97dB
Maximum SPL (1m)
127dB/133dB(PEAK)
Rated Impedance
Connector
2×NL4
Dimension(WXHXD)
567×1075×786mm, (22.3×42.3×30.9in)
Packaging Dimensions (1 piece/pack)
1185×685×895mm, (46.6×27.1×35.3in)
Net Weight
85kg(187lb)
Gross Weight
90kg(198lb)


Một số cấu hình tiêu biểu được B3 gửi để khách hàng tham khảo gồm ?


1/ Đối với các hội nghị có khán phòng diện tích từ 40m2-50m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 4 cặp loa chuyên nghiệp TW 110, 2 main karaoke Norm 4.1000, 1 mixer karaoke 8S III, 2 sub loa siêu trầm  GS 50115Ba.

2/ Đối với bar, beer club có diện tích 80m2 – 100m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 5 cặp loa chuyên nghiệp TW 112, 2 main karaoke Norm 4.1000, 2 mixer karaoke 8S III, 4 sub loa siêu trầm GS 50115Ba.

3/ Đối với vũ trường có diện tích 100m2 – 200m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 8 cặp loa chuyên nghiệp TW 115, 4 main karaoke Norm 4.1000, 3 mixer karaoke 8S III, 8 sub loa siêu trầm EB 50115D.

4/ Đối với sự kiện tổ chức ngoài trời với quy mô 100 – 200 khách chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 10 cặp loa chuyên nghiệp TW 315, 5 main karaoke Norm 4.1000, 4 mixer karaoke 8S III, 8 sub loa siêu trầm EB 50118A.

Trên đây là một số cấu hình tiêu biểu, để đảm bảo cho khách hàng những cấu hình tốt nhất và phù hợp cho quy mô, diện tích của các nhà đầu từ, tổ chức với mức giá tốt nhất. Các chủ đầu tư, tổ chức liên hệ đến số hotline 0908 966 188 của B3 Việt Nam để được chuyên viên kỹ thuật tư vấn cho khách hàng và đưa ra các cấu hình tối ưu nhất đảm bảo chất lượng và chi phí đầu tư phù hợp.

Không có nhận xét nào:
Write nhận xét

Nhập Thông Tin Email