Ưu điểm của dòng loa chuyên nghiệp này là gì?
Dòng loa chuyên nghiệp này ưu điểm lớn của nó là công suất công
cố định, chúng ta có thể hiệu chỉnh công suất vừa đủ với quy mô hoặc trong
trường hợp thay đổi quy mô sự kiện hay hội trường một các đột ngột thì chất loa
vẫn không thay đổi. Công suất của nó phụ thuộc và thiết bị điều kiển main
karaoke nên khi sử dụng các main karaoke đa công suất sẽ giúp các nhà tổ chức
sự kiện tránh được rủ ro về quy mô thay đổi ngoài dự kiến.
Đối với các bar, beer club, vũ trường thì việc lên
nhạc theo khung thời gian sẽ tạo sự hung phấn hơn cho khách hàng đến cảm nhận
và trải nghiệm. Dòng loa chuyên nghiệp TW Passive này sẽ giúp cho người điều
kiển dễ dàng thay đổi tần số hoạt động của loa mà không cần phải tuỳ chỉnh lại
tất cả những thiết lập trước đó.
Các dòng loa chuyên nghiệp TW Passive ?
Đối với dòng loa chuyên nghiệp này B3 phát triển
tất cả là 5 loại sản phẩm, các loại sản phẩm này điều có tính năng và mức độ
hoạt động khác nhau.
1/ Đối với model sản phẩm TW 110, đây là dòng sản
phẩm được B3 phát triển dựa trên nhu cầu của các nhà tổ chức hội nghị trong khán
phòng. Loa mang thông số kỹ thuật như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1 x 1.3 HF Compression Driver + 1 x 10” LF
|
Frequency response(-3dB)
|
65Hz- 19KHz
|
Rated power
|
550W (RMS)
|
Sensitivity (1W @ 1m)
|
90dB
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
112dB/118dB(PEAK)
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion (H×V)
|
80° x 70°
|
Connector
|
NL4×2
|
Dimensions (W×H×D)
|
335×335×530mm
|
Packaging Dimensions (W×H×D)
|
425×425×630mm
|
Net Weight
|
16.4kg
|
Gross Weight
|
18.5kg
|
2/ Đối vối model sản phẩm TW 112 đây là dòng sản
phẩm được B3 phát triển dựa trên nhu cầu của các nhà đầu tư dịch vụ bar và beer
club. Sản phẩm này với thông số kỹ thuật như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1 x 1.7 HF Compression Driver + 1 x 12” LF
|
Frequency response(-3dB)
|
50Hz- 20KHz
|
Rated power
|
250W (RMS)
|
Sensitivity (1W @ 1m)
|
95dB
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
115dB/121dB(PEAK)
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion (H×V)
|
110×° 90°
|
Connector
|
2 x NL4
|
Dimensions (W×H×D)
|
375×375×600mm, (14.8×14.8×23.6in)
|
Packaging Dimensions (W×H×D)
|
465×465×720mm, (18.3×18.3×28.4in)
|
Net Weight
|
20.0kg(44.0 lb)
|
Gross Weight
|
22.5kg(49.5 lb)
|
3/ Đối với model sản phẩm TW 115, đây là sản phẩm
được B3 phát triển dự trên nhu cầu của các nhà đầu tư dịch vụ vũ trường. Sản
phẩm với thông số kỹ thuật như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1 x 1.7 HF Compression Driver + 1 x 15” LF
|
Frequency response(-3dB)
|
45Hz- 17KHz
|
Rated power
|
300W (RMS), 600W (Program), 1200W (peak)
|
Sensitivity (1W @ 1m)
|
96dB
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
119dB/125dB(PEAK)
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion (H×V)
|
50°x55°
|
Connector
|
2 x NL4
|
Dimensions (W×H×D)
|
450×450×700mm, (17.7×17.7×27.6in)
|
Packaging Dimensions (W×H×D)
|
560×560×820mm, (22.1×22.1×32.3in)
|
Net Weight
|
27.6kg(60.7 lb)
|
Gross Weight
|
31.0kg(68.2 lb)
|
4/ Đối với model sản phẩm TW 315, đây là sản phẩm
được B3 phát triển để phục vụ nhu cầu cho các hội nghị lớn, các sự kiện ngoài
trời với quy mô 100 người. Sản phẩm với các thông số kỹ thuật như sau :
Construction
|
15mm Birch Plywood
|
Transducers
|
1x1.7”HF+ 2X15”LF
|
Frequency Response (-3dB)
|
45Hz-17kHz
|
Rated Power
|
1300W (RMS)
|
Maximum SPL (1W @ 1m)
|
124dB
|
Sensitivity (1W @ 1m)
|
|
Rated Impedance
|
8Ω
|
Dispersion(H×V)
|
50° x55°
|
Connector
|
2 XLR/TRS
|
Power Supply
|
110V/220V
|
Dimensions (WxDxH)
|
520×520×1090mm
|
Packaging Dimensions (1 pair/pack)
|
650×650×1240mm
|
Net Weight (1 piece/pack)
|
50.0kg
|
Gross Weight (1 pair/pack)
|
58.0kg
|
5/ Đối với model sản phẩm TW 2218, đây là dòng sản
phẩm được B3 phát triển và nâng cấp từ sản phẩm có model TW 218, dòng sản phẩm
này dùng trong các sự kiện với quy mô 200 người. Ngoài ra nó còn được sử dụng
để khếch đại âm thanh cho các phòng karaoke chuyên nghiệp. Sản phẩm với các
thông số kỹ thuật như sau :
Construction
|
12mm + 18mm birch plywood
|
Tranducer
|
2×18" Woofer
|
Frequency Response(-3db)
|
40Hz-300Hz
|
Rated Power
|
1000W (RMS), 2000W (MUSIC), 4000W (PEAK )
|
Sensitivity (1W @ 1m)
|
97dB
|
Maximum SPL (1m)
|
127dB/133dB(PEAK)
|
Rated Impedance
|
4Ω
|
Connector
|
2×NL4
|
Dimension(WXHXD)
|
567×1075×786mm, (22.3×42.3×30.9in)
|
Packaging Dimensions (1 piece/pack)
|
1185×685×895mm, (46.6×27.1×35.3in)
|
Net Weight
|
85kg(187lb)
|
Gross Weight
|
90kg(198lb)
|
Một số cấu hình tiêu biểu được B3 gửi để khách hàng tham khảo gồm ?
1/ Đối với các hội nghị có khán phòng diện tích từ
40m2-50m2 chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 4 cặp loa chuyên nghiệp
TW 110, 2 main karaoke Norm 4.1000, 1 mixer karaoke 8S III, 2 sub loa siêu
trầm GS 50115Ba.
2/ Đối với bar, beer club có diện tích 80m2 – 100m2 chúng
ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 5 cặp loa chuyên nghiệp TW 112, 2 main
karaoke Norm 4.1000, 2 mixer karaoke 8S III, 4 sub loa siêu trầm GS 50115Ba.
3/ Đối với vũ trường có diện tích 100m2 – 200m2 chúng ta sử
dụng cấu hình sản phẩm như sau : 8 cặp loa chuyên nghiệp TW 115, 4 main karaoke
Norm 4.1000, 3 mixer karaoke 8S III, 8 sub loa siêu trầm EB 50115D.
4/ Đối với sự kiện tổ chức ngoài trời với quy mô 100 – 200 khách
chúng ta sử dụng cấu hình sản phẩm như sau : 10 cặp loa chuyên nghiệp TW 315, 5
main karaoke Norm 4.1000, 4 mixer karaoke 8S III, 8 sub loa siêu trầm EB
50118A.
Không có nhận xét nào:
Write nhận xét